THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Giấu Trần Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH trên 30.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ Trên 45 m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CVM):

    • Thiết kế tinh tế, sang trọng
    • Công suất làm lạnh phù hợp với phòng diện tích dưới 40m2
    • Chi phí bảo trì bảo dưỡng thay thế linh kiện thấp
    • Khả năng làm mát nhanh

    2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CVM):

    Điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CVM) Điều Khiển Không Dây (BRC4C66) có thiết kế hiện đại và sang trọng thích hợp cho những căn phòng có diện tích dưới  45 m2. Điều hòa Daikin 1 chiều sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện thuộc dòng điều hòa thương mại mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng.

    a. Thiết kế dàn lạnh FBA100 mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt

    Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

    + Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp

    + Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình

    Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn: Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CVM)

    Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh FBA100 (Cần phụ tùng tùy chọn).

    Sạch sẽ

    Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh FBA100 sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần)

    Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa

    Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió

    • Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy
    • Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.

    Điều khiển bằng khóa liên động:

    + Là một tính năng tiết kiệm điện năng của điều hòa nối ống gió Daikin máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí đặc biệt là dòng điều hòa nối ống gió có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.

    Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET

    Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm của điều hòa nối ống gió.

    Hiệu suất cao

    Động cơ quạt 1 chiều và hệ thống bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.

    b. Dàn nóng RZF100 nhỏ gọn

    Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

    + Dễ dàng bố trì nhờ đường ống 4 hướng thổi do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau và một phần khung đáy dàn nóng có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn

    Thu hồi Gas thuận tiện (Chức năng thu hồi môi chất lạnh)

    • Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí. Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh.
    • Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một thời gian ngắn, nhưng một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn lạnh và ống gas.
    • Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPA (đồng hồ áp suất: -0.011MPA) hoặc thấp hơn.

    Chức năng phát hiện áp suất thấp: Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.

    Chức năng vận hành êm vào ban đêm: Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày sau đó sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng 

    Công nghệ tiết kiệm năng lượng

    Máy nén xoắn ốc DC từ trở

    • Dòng biến tầng Dc của điều hòa Daikin được trang bị máy nen xoắn ốc từ trở
    • Máy nén xoắn ốc DC từ sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym và mô mem từ trở 
    • Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng những vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZF100CVM)

    Máy nén Swing

    Hiệu suất cao khi vận hành bán tải

    Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa nối ống gió (FBA100BVMA9/RZF100CVM) mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời

    Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel

    Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát

    c. Điều khiển không dây

    - Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu

    - Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh FBA100

    - Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh FBA100

     

    Thông số kỹ thuật

    Tên Model Dàn lạnh FBA100BVMA9
    Dàn nóng RZF100CVM
    Nguồn điện  Dàn lạnh 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
    Kw 10
    (5.0-11.2)
    Btu/h 34.100
    (17.100-38.200)
    Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 3.01
    COP W/W 3.32
    CSPF Wh/Wh 4.88
    Dàn lạnh Màu sắc  
    Quạt Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp
    m/phút 32.0 / 27.0 / 22.5
    cfm 1,130 / 953 / 794
    Áp suất tính ngoài Pa Danh định 50(50-150)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 38.0 / 35.5 / 33.0
    Phin lọc  
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày   mm 245 x 1400 x 800
    Trọng lượng kg 47
      Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
    Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
    Máy nén Loại Swing dạng kín
      Công suất kW 1.6
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.3 (Đã nạp cho 30 m)
    Độ ồn  Làm lạnh  dB(A) 49
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 695X930X350
    Trọng lượng kg  48
    Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
    Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
    Khí (Loe) mm Φ15.9
    Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
    Dàn nóng mm Φ18(Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 050 (Chiều dài tương đương 70)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m0 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

     

    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên Model Dàn lạnh FBA100BVMA9
        Dàn nóng RZF100CVM
        Nguồn điện  Dàn lạnh 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
        Kw 10
        (5.0-11.2)
        Btu/h 34.100
        (17.100-38.200)
        Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 3.01
        COP W/W 3.32
        CSPF Wh/Wh 4.88
        Dàn lạnh Màu sắc  
        Quạt Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp
        m/phút 32.0 / 27.0 / 22.5
        cfm 1,130 / 953 / 794
        Áp suất tính ngoài Pa Danh định 50(50-150)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 38.0 / 35.5 / 33.0
        Phin lọc  
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày   mm 245 x 1400 x 800
        Trọng lượng kg 47
          Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
        Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
        Máy nén Loại Swing dạng kín
          Công suất kW 1.6
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.3 (Đã nạp cho 30 m)
        Độ ồn  Làm lạnh  dB(A) 49
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 695X930X350
        Trọng lượng kg  48
        Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
        Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
        Khí (Loe) mm Φ15.9
        Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
        Dàn nóng mm Φ18(Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 050 (Chiều dài tương đương 70)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m0 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

         

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top