THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Giấu Trần Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 18.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 15 - 25 m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 17000 BTU (FBFC50DVM9/RZFC50DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61)

    1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM

    • Công suất làm lạnh nhanh
    • Vận hàng êm ái
    • Tiết kiệm điện năng và không gian lắp đặt
    • Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡn

    2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM

     Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 chiều 17.000 BTU (FBFC50DVM/RZFC50DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61) có thiết kế hiện đại và sang trọng thích hợp cho những căn phòng có diện tích dưới 15 m2. Điều hòa Daikin 1 chiều sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện thuộc dòng điều hòa thương mại hiện đang được người tiêu dùng lựa chọn  mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng. 

    a. Thiết kế của dàn lạnh mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt

    • Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
    • Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp
    • Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
    • Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).
    • Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.

    - Hiệu suất cao

    + Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inventer: Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.

    + Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).

    + Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.

    + Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.

    + Chức năng phát hiện áp suất thấp:

    Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

    - Công nghệ tiết kiệm năng lượng

    + Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải

    + Làm mát bằng môi chất lạnh (RZFC71 - 140DY1): Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.

    + Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel

    + Cánh quạt cắt chữ V (RZFC50 - 100DVM/Y1): Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.

    c, Điều khiển từ xa không dây

    - Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.

    - Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.

    - Hình ảnh của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 13.600 BTU (FBFC40DVM/RZFC40DVM) Điều Khiển Không Dây (BRC4C66)

    Thông số kỹ thuật

    Tên Model Dàn lạnh FBFC50DVM9
    Dàn nóng RZFC50DVM
    Nguồn điện  Dàn lạnh  
    Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
    Kw 5.0
    (2.3 - 5.6)
    Btu/h 17.000
    (7.800 - 19.100)
    Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 1.56
    COP W/W 3.20
    CSPF Wh/Wh 4.18
    Dàn lạnh Màu sắc  
    Quạt Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp
    m/phút 15.5 / 12 / 9
    cfm 547 / 424 / 318
    Áp suất tính ngoài Pa Định mức 30 (30 - 130)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 37 /35 / 30
    Phin lọc  
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày  mm 245 x 700 x 800
    Trọng lượng kg 26
      Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
    Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Micro channel
    Máy nén Swing dạng kín
     Công suất kW 1.2
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 0.7 (Đã nạp cho 10 m)
    Độ ồn  dB(A) 49
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 595 x 845 x 300
    Trọng lượng kg  34
    Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
    Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ6.4
    Khí (Loe) mm Φ12.7
    Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
    Dàn nóng mm Φ18.0 (Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 30 (Chiều dài tương đương 40)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 15
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên Model Dàn lạnh FBFC50DVM9
        Dàn nóng RZFC50DVM
        Nguồn điện  Dàn lạnh  
        Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
        Kw 5.0
        (2.3 - 5.6)
        Btu/h 17.000
        (7.800 - 19.100)
        Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 1.56
        COP W/W 3.20
        CSPF Wh/Wh 4.18
        Dàn lạnh Màu sắc  
        Quạt Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp
        m/phút 15.5 / 12 / 9
        cfm 547 / 424 / 318
        Áp suất tính ngoài Pa Định mức 30 (30 - 130)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 37 /35 / 30
        Phin lọc  
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày  mm 245 x 700 x 800
        Trọng lượng kg 26
          Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
        Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Micro channel
        Máy nén Swing dạng kín
         Công suất kW 1.2
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 0.7 (Đã nạp cho 10 m)
        Độ ồn  dB(A) 49
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 595 x 845 x 300
        Trọng lượng kg  34
        Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
        Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ6.4
        Khí (Loe) mm Φ12.7
        Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
        Dàn nóng mm Φ18.0 (Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 30 (Chiều dài tương đương 40)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 15
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top