Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 20.5000 BTU (FBFC60DVM9/RZFC60DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61)
1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC60DVM9/RZFC60DVM
- Công suất làm lạnh nhanh
- Vận hàng êm ái
- Tiết kiệm điện năng và không gian lắp đặt
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡn
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC60DVM9/RZFC60DVM
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 chiều 20.5000 BTU (FBFC60DVM/RZFC60DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61) có thiết kế hiện đại và sang trọng thích hợp cho những căn phòng có diện tích dưới 25 m2. Điều hòa Daikin 1 chiều sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện thuộc dòng điều hòa thương mại hiện đang được người tiêu dùng lựa chọn mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng.
a. Thiết kế của dàn lạnh mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt
- Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
- Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp
- Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
- Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).
- Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.
- Hiệu suất cao
+ Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inventer: Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.
+ Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).
+ Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.
+ Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
+ Chức năng phát hiện áp suất thấp:
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
+ Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải
+ Làm mát bằng môi chất lạnh (RZFC71 - 140DY1): Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 chiều FBFC60DVM9/RZFC60DVM mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
+ Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel
+ Cánh quạt cắt chữ V (RZFC60 - 100DVM/Y1): Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c, Điều khiển từ xa không dây
- Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
- Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
- Hình ảnh của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC60DVM9 | ||
Dàn nóng | RZFC60DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
Kw | 6.0 (2.6 - 6.3) |
||
Btu/h | 20.500 (8.900 - 21.500) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.07 | |
COP | W/W | 2.90 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 15.5 / 12 /9 | |
cfm | 547 / 424 / 318 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 30 (30 - 130) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 37 /35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245X700X800 | ||
Trọng lượng | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Swing dạng kín | |||
Công suất | kW | 1.2 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
0 đánh giá cho sản phẩm