THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều hòa Cassete âm trần
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 12.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ Dưới 15m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin 13.600BTU 1 Chiều (FCFC40DVM/RZFC40DVM)

    1. Ưu điểm của điều hòa Cassette âm trần Daikin 13.600BTU 1 Chiều (FCFC40DVM/RZFC40DVM)

    • Thiết kế hiện đại trang nhã
    • Hoạt động êm ái, dễ dàng lắp đặt
    • Làm lạnh cực nhanh

    Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả

    2. Thông số kĩ thuật và tính năng

    + Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin 13.600BTU 1 Chiều (FCFC40DVM/RZFC40DVM) thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản. Với mức công suất 13.600BTU tương ứng với 2 HP dòng điều hòa thương mại Dakin âm trần này rất phù hợp sử dụng cho các căn hộ có diện tích trung bình vào khoảng 20m2.

    + Điều hòa Cassette Daikin phù hợp lắp đặt tại các văn phòng, nhà hàng,quán cafe ,các Shop thời trang có không gian vừa và nhỏ , điều hòa âm trần cassette sẽ mang lại cho khách hàng sự thoải mái , thoáng mát mà lại còn tiết kiệm điện và chi phí.

    Thương hiệu Daikin đã đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha). 

    Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn phụ kiện đi kèm chuẩn chính hãng 

    Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin Inverter 13.600BTU 1 Chiều (FCFC40DVM/RZFC40DVM) được  trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng

    Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần

    Điều hòa âm trần cassette có thiết kế đơn giản, hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất, hài hòa với không gián , với khả năng lập lịch hàng tuần thì bạn không phải lo khi khi sử dụng điều hòa âm trần Cassette Daikin mà quên tắt hay mất công kiểm tra hoạt động của máy.

    Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn

    Vận hành êm ái một đổi một trong vòng 1 tháng nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất

    Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng RZFC40DVM vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.

    Thông số kỹ thuật

    Tên sản phẩm Điều hòa Daikin Âm trần Cassette Daiki inverter 13.600BTU/H FCFC40DVM/RZFC40DVM
    Nguồn điện 1 Phase, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Công suất làm lạnh định mức (BTU/H) 13.600
    Công suất điện tiêu thụ (kW) 1.26
    Màu sắc mặt nạ Trắng
    Lưu lượng gió (Cao/thấp) 19 / 14 / 11
    Độ ồn (Cao/thấp) (dB (A)) 37 / 32 / 28
    Kích thước dàn lạnh (cao-rộng-dày) (mm)256X840X840
    Kích thước dàn nóng (cao-rộng-dày) (mm)595X845X300
    Trọng lượng dàn lạnh (kg) 19
    Trọng lượng dàn nóng (kg) 34
    Gas (Môi chất lạnh) R32
    Chỉ số tiết kiệm năng lượng (CSPF) 5.13
    COP (W/W) 3.18
    Kích cỡ đường ống lỏng (mm) 6.4
    Kích cỡ đường ống hơi (mm) 12.7
    Chiều dài đường ống tối đa (m) 30
    Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt (m) 15
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên sản phẩm Điều hòa Daikin Âm trần Cassette Daiki inverter 13.600BTU/H FCFC40DVM/RZFC40DVM
        Nguồn điện 1 Phase, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Công suất làm lạnh định mức (BTU/H) 13.600
        Công suất điện tiêu thụ (kW) 1.26
        Màu sắc mặt nạ Trắng
        Lưu lượng gió (Cao/thấp) 19 / 14 / 11
        Độ ồn (Cao/thấp) (dB (A)) 37 / 32 / 28
        Kích thước dàn lạnh (cao-rộng-dày) (mm)256X840X840
        Kích thước dàn nóng (cao-rộng-dày) (mm)595X845X300
        Trọng lượng dàn lạnh (kg) 19
        Trọng lượng dàn nóng (kg) 34
        Gas (Môi chất lạnh) R32
        Chỉ số tiết kiệm năng lượng (CSPF) 5.13
        COP (W/W) 3.18
        Kích cỡ đường ống lỏng (mm) 6.4
        Kích cỡ đường ống hơi (mm) 12.7
        Chiều dài đường ống tối đa (m) 30
        Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt (m) 15

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top