1.1. Tính năng của dàn lạnh FDN80HV1
Là một sản phẩm của hãng điều hòa Daikin, máy điều hòa công nghiệp FDN80HV1 được thừa
hưởng những tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền bỉ của người Nhật. Đầu tiên phải kể đến phần vỏ
máy. Toàn bộ phần vỏ được làm bằng thép mạ kẽm, được phủ thêm lớp polyester epoxy có khả
năng chống ăn mòn cực tốt. Lựa chọn này rất phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao, nhiều yếu
tố ăn mòn như ở nhà xưởng, nhà máy. Qua đó cho thấy, Daikin thực sự là hãng điều hòa quan
tâm đến khách hàng, nghiên cứu kỹ môi trường lắp đặt để thiết kế sản phẩm vừa đảm bảo hiệu
suất lại phải bền bỉ theo năm tháng.
Sự linh hoạt của dòng máy điều hòa AirBlower của Daikin thể hiện ngay ở việc có thể tùy chỉnh
hướng gió thổi ngang hay thổi đứng. Điều này sẽ phù hợp với từng không gian và vị trí lắp đặt.
Trường hợp nhà xưởng cần nối ống gió đến các khu vực khác thì hướng thổi ngang sẽ giúp dễ
dàng kết nối hơn. Còn nếu chỉ cần mát điểm thì hướng dọc sẽ tiết kiệm chi phí vật tư.
Thông số kỹ thuật
Model dàn lạnh | FDN80HV1 | ||
Model dàn nóng | RN80HY1 | ||
Công suất làm lạnh danh định | Btu/hr | 80000 | |
W | 23400 | ||
EER Danh định | W/W | 3.30 | |
Dàn lạnh | Điện nguồn | V/Ph/Hz | 220-240/1/50 |
Lưu lượng gió (C/TB/T) hoặc (Cao) | cfm | 2300/2200/2000 | |
Áp suất tĩnh ngoài (C/TB/T) hoặc (Cao) | Pa | 100/95/80 | |
Độ ồn (C/TB/T) hoặc (Cao) | dBA | 52/52/52 | |
Kích thước (CxRxD) | mm/in. | 553x1402x605 | |
Trọng lượng máy | kg | 83 | |
Dàn nóng | Điện nguồn | V/Ph/Hz | 380-415/3/50 |
Độ ồn | dBA | 69 | |
Kích thước (CxRxD) | mm/in. | 929x1235x496 | |
Trọng lượng máy | kg | 111 | |
Ống kết nối - Lỏng | mm/in. | 127/ 1/2 | |
Ống kết nối - Hơi | mm/in. | 22.23 / 7/8 | |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 75 | |
Độ chênh lệch đường ống tối đa | m | 30 |
0 đánh giá cho sản phẩm