- Nguyên lý và đặc điểm thiết bị:
Nguyên lý làm việc: sử dụng dàn ĐIỀU HÒA BƠM NHIỆT TRUNG TÂM với bình ngưng bay hơi và thiết bị bay hơi làm mát dự sẵn hiệu quả cao.
- Hệ thống sử dụng bình ngưng bay hơi trao đổi nhiệt hiệu quả cao, n
- hiệt độ ngưng tụ thấp hơn (hiệu quả có thể so sánh với bình ngưng nước), giúp giảm công suất chạy máy nén, tiêu hao điện ít, giá trị COP có thể lên trên 5.15, có thể thiết lập hệ thống điều hòa bơm nhiệt tiết kiệm năng lượng nhất.
Hệ thống tận dụng tối da nguyên lý vật lý sử dụng hút nhiệt bằng nước bay hơi, nhiệt độ nén của hệ thống hình thành từ máy nén dạng bay hơi thấp, giúp cho công suất vận hành của máy nén thấp, tiêu thụ điện năng ít, giá trị EER có thể đạt trên 5.15 (giá trị EER của điều hòa thổi gió truyền thống chỉ đạt 2.3), có thể giúp máy nén vận hành một cách tiết kiệm năng lượng. Gas nén áp suất thấp sau khi tiết lưu sẽ hút nhiệt bay hơi, giúp tăng cường làm mát gió đầu vào, làm mát 2 cấp sẽ nâng cao được hiệu năng tổng hợp của hệ thống điều hòa (giá trị EER tổng hợp có thể đạt 5.15), tiết kiệm 50% so với điều hòa gió truyền thống.
- Hệ thống làm lạnh sử dụng giàn mát nước kết hợp giàn lạnh song song, giàn mát nước tận dụng nguyên lý bay hơi nước làm mát, trước hết là có tác dụng làm giảm nhiệt độ gió đầu vào (có thể giảm được khoảng 1-5°C), sau đó đến giàn lạnh giảm sâu hơn nhiệt độ gió đầu vào, làm mát hai tầng nâng cao hiệu quả tổng hợp của hệ thống điều hòa. Thông qua quạt thổi gió đầu vào, giàn mát nước tiến hành làm lạnh trước, sau đó môi chất lạnh bay hơi hút nhiệt làm mát lần 2, đạt được mục đích làm mát hai tầng liên tiếp, năng cao hiệu suất làm lạnh so với điều hòa thông thường.
- Hệ thống này sử dụng công nghệ làm mát cho giàn nóng bằng công nghệ phun nước kết hợp quạt gió, hiệu suất làm mát cao hơn dạng quạt gió thông thường, có thể sánh ngang với làm mát bằng nước.
◎ Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng
Chúng tôi nhận được bản quyền kỹ thuật mới nhất (201720526426X 201721183702.3 201710822956.9), sử dụng máy nén Emerson ZW của Mỹ, lựa chọn bình ngưng dạng bay hơi hiệu quả cao, nhiệt độ ngưng tụ thấp, công suất vận hành máy nén thấp, lượng tiêu hao năng lượng ít, giá trị COP đạt 1:4.7 trở lên, sử dụng thiết bị bay hơi hiệu quả kép (tức là thiết bị bay hơi dạng màng nước + thiết bị bay hơi môi chất lạnh), hai tầng hút nhiệt làm mát, một cụm máy với hai chức năng, giá trị COP tổng hợp đạt 1:5.0 trở lên, hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng.
◎ Lọc bụi bảo vệ môi trường
Hướng đến điều kiện phân xưởng của ngành dệt, quần áo, in ấn, điện tử và các ngành công nghiệp khác có hàm lượng bụi lớn trong không gian, các phương pháp trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời được áp dụng, lọc bụi ba lớp, dễ làm sạch không khí phòng và dễ vệ sinh lưới lọc, giải quyết triệt để vấn đề sử dụng máy điều hòa không khí trong môi trường nhà xưởng.
- Bảng so sánh với các dòng điều hòa truyền thống:
Theo báo cáo thử nghiệm quốc gia và phương pháp thử nghiệm được quy định trong GB/T 17758-2010, hệ số hiệu suất làm lạnh là 5.15
So sánh với điều hòa cây làm lạnh nước 116kw Tiết kiệm 53%
Tên điều hòa |
Công suất làm lạnh |
Lượng điện tiêu hao |
Trang bị thêm |
Điều hòa cây làm lạnh nước truyền thống
|
116Kw |
45.4Kw |
Bơm nước 10kw |
Điều hòa tiết kiệm năng lượng kép Donco |
116Kw |
21.51Kw |
— |
So sánh với điều hòa làm lạnh tháp nước 2039kw Tiết kiệm 54%
Tên điều hòa |
Công suất làm lạnh |
Lượng điện tiêu hao |
Trang bị thêm |
Điều hòa làm lạnh tháp nước |
2039Kw |
815Kw |
Bơm nước 300kw Quạt gió 120kw |
Điều hòa tiết kiệm năng lượng kép Donco |
2039Kw |
378.2Kw |
— |
So sánh với điều hòa cây làm lạnh 10P Tiết kiệm 60%
Tên điều hòa |
Công suất làm lạnh |
Lượng điện tiêu hao |
Trang bị thêm |
Điều hòa cây làm lạnh bằng gió truyền thống |
28Kw |
13Kw |
— |
Điều hòa tiết kiệm năng lượng kép Donco |
28Kw |
5.19Kw |
— |
HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG THỰC TẾ
* Nhà xưởng bao bì
PHÒNG IN
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật
STT |
Chủng loại |
Thông số |
Chú thích |
1 |
Model |
DKKF124-A |
Cấu hình một chiều lạnh |
2 |
Công suất làm lạnh thiết kế |
124Kw/bộ |
≈ 423,000BTU/bộ |
3 |
Công suất tiêu thụ điện |
23Kw |
Khi làm lạnh |
4 |
Môi chất lạnh (Gas lạnh) |
R22 hoặc R410A |
Tùy theo lựa chọn của khách hàng |
5 |
Lượng gió tuần hoàn |
10,000m³*2=20,000m³ |
Công suất mỗi dàn lạnh là 10,000m³ |
6 |
Nguồn điện yêu cầu |
380V/3PH/50HZ |
|
7 |
Dòng điện |
38A |
|
8 |
Cấp độ chống giật |
Cấp I |
|
9 |
Tiêu chuẩn chống nước |
IPX4 |
|
10 |
Trọng lượng toàn máy |
1940kg |
|
11 |
Kích thước dàn lạnh |
1200*830*1920mm |
KT 01 dàn lạnh (Đặt trong phòng) |
12 |
Kích thước dàn nóng |
2050*1430*2300mm |
Đặt ngoài trời |
13 |
Đường kính ống gió chính |
600mm |
|
14 |
Đường kính ống gió nhánh |
450mm |
0 đánh giá cho sản phẩm