THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Treo Tường
CHỌN HÃNG LG
GIÁ SẢN PHẨM Từ 9tr - 11tr
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 12.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 15 - 25 m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Thiết kế tối giản, phù hợp với mọi không gian

    Toàn bộ máy lạnh được bao phủ bởi gam màu trắng sạch sẽ, dễ dàng phối hợp với mọi phong cách thiết kế nội thất từ cổ điển cho đến hiện đại. Máy lạnh kích thước khá gọn gàng giúp tăng thẩm mỹ cho bức tường phòng bạn.

    Trên dàn lạnh cũng được trang bị một màn hình hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát, không cần phải tìm remote mỗi khi muốn xem nhiệt độ nữa

     

    Dành cho những phòng có diện tích 20 mét vuông với công suất 1.5 HP

    Máy lạnh LG Inverter 1.5 HP V13API1 có công suất 1 HP ~ 12000 BTU sẽ thích hợp sử dụng các phòng ngủ, phòng khách nhỏ ở căn hộ chung cư hay phòng trọ sinh viên có diện tích từ dưới 20 m2.

    Tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn với công nghệ Inverter

    Chiếc máy lạnh LG này được trang bị máy nén kép Inverter có dải tần số hoạt động rộng giúp tiết kiệm điện nhiều hơn so với máy lạnh thông thường. Đồng thời động cơ hoạt động khá êm ái nên sẽ không gây ra tiếng ồn quá lớn ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình. Bên cạnh đó, máy liên tục điều chỉnh tốc độ giúp nhiệt độ được duy trì ổn định.

    Làm lạnh nhanh chóng chỉ trong 3 phút ngay sau khi bật máy

    Với công nghệ làm lạnh nhanh Jet Cool bạn sẽ không còn phải chờ đợi quá lâu để được tận hưởng không gian mát lạnh. Với chế độ này, căn phòng sẽ được làm lạnh nhanh chóng chỉ sau 3 phút chọn chế độ nhiệt độ sẽ được hạ ngay 5 độ giúp căn phòng của bạn được làm lạnh nhanh chóng.

     

    Tránh cảm lạnh khi sử dụng máy lạnh vào buổi tối với chế độ ngủ đêm

    Chế độ ngủ đêm trên máy lạnh LG Inverter sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2 độ để nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt của bạn trong lúc ngủ, mang đến cho bạn giấc ngủ sâu hơn và tránh bị cảm lạnh khi nhiệt độ hạ thấp vào ban đêm.

    Chế độ này phù hợp với những gia đình có trẻ nhỏ và người cao tuổi giúp chăm sóc giấc ngủ tốt hơn.

    Ngoài ra, bạn có thể kết hợp chế độ này với tính năng hẹn giờ bật/tắt máy lạnh, bạn sẽ không cần thức giấc giữa chừng để tắt máy lạnh nữa, nhưng vẫn đảm bảo nhiệt độ tốt nhất cho giấc ngủ.

    Điều khiển từ xa bằng smartphone thông qua ứng dụng LG SmartThinQ tiện lợi, dễ dàng

    Máy lạnh có hỗ trợ kết nối wifi bạn có thể kết nối dễ dàng với điện thoại, bạn có thể thông qua ứng dụng LG SmartThinQ trên điện thoại để điều khiển máy lạnh khi ở xa máy lạnh.

    Phát hiện và xử lý nhanh chóng khi máy lạnh bị lỗi

    Tính năng chẩn đoán thông minh sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng biết được máy lạnh của mình đang mắc phải lỗi gì thông qua điện thoại smartphone, bạn không cần nhờ đến thợ sửa chữa khi máy mắc những lỗi nhỏ.

    Nâng cao tuổi thọ máy nhờ dàn tản nhiệt mạ vàng

    Được trang bị dàn tản nhiệt mạ vàng, giúp thiết bị hạn chế bị ăn mòn trong quá trình sử dụng, đặc biệt là ở các khu vực gần biển làm nâng cao tuổi thọ của máy.

    Tiết kiệm thời gian thiết lập lại khi bị ngắt điện trong lúc máy lạnh hoạt động

    Với tính năng tự khởi động lại khi có điện bạn không cần cài đặt lại các chế độ đang dùng trước khi bị ngắt điện đột ngột. Khi máy lạnh đang hoạt động mà bị cúp điện máy lạnh sẽ tự động ghi nhớ lại các cài đặt lúc đó, khi có điện máy sẽ tiếp tục hoạt động như lúc chưa cúp điện bạn không cần cài đặt lại tốn thời gian.

    Lọc không khí, bảo vệ sức khỏe hô hấp với chế độ tạo ion lọc không khí

    Chế độ này sẽ phát ra ion có khả năng vô hiệu hóa sự hoạt động và phát triển của vi khuẩn, virus có trong không khí đem đến bầu không gian trong lành an toàn cho sức khỏe hô hấp của cả gia đình.

    Bên cạnh việc lọc sạch không khí chế độ này còn có khả năng cung cấp thêm độ ẩm cho không khí, đảm bảo da bạn vẫn mềm mịn không bị khô khi ở lâu trong phòng máy lạnh.

    Thông số kỹ thuật

    Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 12000 BTU 1 chiều inverter V13API1

    Điều hòa LG inverter V13API1
    Công suất làm lạnh
    Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
    kW 3.520 (0.640 ~ 3.960)
    Btu/h 12,000 (2,200 ~ 13.500)
    Hiệu suất năng lượng    *****
    CSPF 5,29
    EER/COP  EER WW 3,42
    (Btu/h)/WW 11,65
    Nguồn điện Φ,V,Hz 1 pha, 220- 240V, 50Hz
    Điện năng tiêu thụ
    Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
    Làm lạnh WW 1,030 (200 ~ 1,290)
    Cường độ dòng điện
    Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
    Làm lạnh A 5.90 (1.10 ~720)
    DÀN LẠNH      
    Lưu lượng gió
    Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp)
    Làm lạnh m³/min 13.0 / 10.0 / 6.6 / 4.2
    Độ ồn
    Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp)
    Làm lạnh dB(A) 41 / 35 / 27 / 21
    Kích thước R x C x S mm 837 x 308 x 189
    Khối lượng Kg 8,2
    DÀN NÓNG      
    Lưu lượng gió Tối đa m³/min 28,0
    Độ ồn Làm lạnh dB(A) 50
    Kích thước R x C x S mm 720 x 500 x 230
    Khối lượng kg 23
    Phạm vi hoạt động ºC DB 18 ~ 48
    Aptomat A 15
    Dây cấp nguồn No.x mm² 3 x 2.5
    Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh No.x mm² 2 x 2.5 + 2 x 1.5
    Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Φ6.35
    Ống gas mm Φ9.52
    Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh R32
    Nạp bổ sung g/m 15
    Chiều dài ống Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa m 3 / 7.5 / 20
    Chiều dài không cần nạp m 12,5
    Chênh lệch độ cao tối đa m 15
    Cấp nguồn Khối trong nhà
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 12000 BTU 1 chiều inverter V13API1

        Điều hòa LG inverter V13API1
        Công suất làm lạnh
        Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
        kW 3.520 (0.640 ~ 3.960)
        Btu/h 12,000 (2,200 ~ 13.500)
        Hiệu suất năng lượng    *****
        CSPF 5,29
        EER/COP  EER WW 3,42
        (Btu/h)/WW 11,65
        Nguồn điện Φ,V,Hz 1 pha, 220- 240V, 50Hz
        Điện năng tiêu thụ
        Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
        Làm lạnh WW 1,030 (200 ~ 1,290)
        Cường độ dòng điện
        Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
        Làm lạnh A 5.90 (1.10 ~720)
        DÀN LẠNH      
        Lưu lượng gió
        Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp)
        Làm lạnh m³/min 13.0 / 10.0 / 6.6 / 4.2
        Độ ồn
        Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp)
        Làm lạnh dB(A) 41 / 35 / 27 / 21
        Kích thước R x C x S mm 837 x 308 x 189
        Khối lượng Kg 8,2
        DÀN NÓNG      
        Lưu lượng gió Tối đa m³/min 28,0
        Độ ồn Làm lạnh dB(A) 50
        Kích thước R x C x S mm 720 x 500 x 230
        Khối lượng kg 23
        Phạm vi hoạt động ºC DB 18 ~ 48
        Aptomat A 15
        Dây cấp nguồn No.x mm² 3 x 2.5
        Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh No.x mm² 2 x 2.5 + 2 x 1.5
        Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Φ6.35
        Ống gas mm Φ9.52
        Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh R32
        Nạp bổ sung g/m 15
        Chiều dài ống Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa m 3 / 7.5 / 20
        Chiều dài không cần nạp m 12,5
        Chênh lệch độ cao tối đa m 15
        Cấp nguồn Khối trong nhà

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top